WebMar 2, 2024 · In case of... = nếu có... ( đặc biệt trong những thông báo) In case of fire, please leave the building as quickly as possible. (Trong trường hợp có cháy, hãy chạy ra khỏi tòa nhà càng nhanh càng tốt). In case of emergency, telephone this number. (Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi số này nhé). Webin case of. if (a particular thing) happens. trong trường hợp. In case of emergency, call the following numbers.
Cấu trúc và cách dùng cụm từ In Case Of trong câu Tiếng Anh
WebApr 12, 2024 · Chỉ dựa vào nghĩa, ngữ pháp và nối những câu có ý nghĩa nhất mà không đọc bài. ... But Tehrani points out that although this is often the case in Western versions, it is not always true elsewhere. In Chinese and Japanese versions, often known as The Tiger Grandmother, the villain is a woman, and in both Iran and ... WebApr 10, 2024 · organisation executing the transaction (in case the person executing transaction is the affiliated person of internal person of the public company): Họ và tên người nội bộ / Name of internal person: HSU HAI YEH ALAIN XAVIER CANY Quốc tịch / Nationality: Số CMND, Hộ chiếu, Thẻ căn cước / ID card/Passport No.: son of man band gigs
Cách dùng In case là gì, cấu trúc In case Học tiếng anh cùng IDT
WebCấu trúc in case được sử dụng với ý nghĩa đề phòng, phòng khi. Nghĩa là nó được dùng để đề cập đến những việc cần chuẩn bị cho các trường hợp có thể xảy đến trong tương lai, đề phòng nguy cơ hoặc khả năng xảy ra một điều gì đó (the possibility of something happening). Công thức chung của cấu trúc này được khái quát như sau: Ví dụ: WebTiếng Anh Du Học WebIn case of. Trong trường hợp xảy ra. The villagers are in necessity. Dân làng đang nghèo túng. Help somebody in his necessity. Giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng. In case of emergency. Trong trường hợp khẩn cấp. In case of need. small network camera wireless